• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+13 nét)
  • Pinyin: Bì , Bò
  • Âm hán việt: Bách Nghiệt Phách
  • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱辟木
  • Thương hiệt:SJD (尸十木)
  • Bảng mã:U+6A97
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 檗

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 檗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bách, Nghiệt, Phách). Bộ Mộc (+13 nét). Tổng 17 nét but (フ). Ý nghĩa là: Tức là cây “hoàng bách” (), gỗ dùng làm thuốc nhuộm vàng, chế làm thuốc được (Phellodendron amurense Rupr), Tức là cây “hoàng bách” (), gỗ dùng làm thuốc nhuộm vàng, chế làm thuốc được (Phellodendron amurense Rupr). Chi tiết hơn...

Bách
Nghiệt
Phách
Âm:

Bách

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tức là cây “hoàng bách” (), gỗ dùng làm thuốc nhuộm vàng, chế làm thuốc được (Phellodendron amurense Rupr)
Âm:

Nghiệt

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tức là cây “hoàng bách” (), gỗ dùng làm thuốc nhuộm vàng, chế làm thuốc được (Phellodendron amurense Rupr)
Âm:

Phách

Từ điển phổ thông

  • cây hoàng phách (loài cây cao rụng lá, cành có thể làm thuốc nhuộm vàng, vỏ cây làm thuốc)