- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
- Pinyin:
Cuō
- Âm hán việt:
Sai
Tha
- Nét bút:一丨一丶ノ一一一ノ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘差
- Thương hiệt:QTQM (手廿手一)
- Bảng mã:U+6413
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 搓
Ý nghĩa của từ 搓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 搓 (Sai, Tha). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丶ノ一一一ノ一丨一). Ý nghĩa là: Xoa, xát, xoắn, vò, xát tay, Xát tay., Xoa, xát, xoắn, vò. Từ ghép với 搓 : “tha thủ” 搓手 xoa tay, “tha ma thằng” 搓麻繩 xoắn dây thừng., 搓一條麻繩兒 Xoắn (đánh) một sợi thừng, 搓衣服 Vò quần áo, 搓一個紙撚兒 Vê một ngòi giấy. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xoa, xát, xoắn, vò
- “tha ma thằng” 搓麻繩 xoắn dây thừng.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Xoa, thoa, xát, xoắn, vò, vê
- 搓手 Xoa tay
- 搓一條麻繩兒 Xoắn (đánh) một sợi thừng
- 搓衣服 Vò quần áo
- 搓一個紙撚兒 Vê một ngòi giấy.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xoa, xát, xoắn, vò
- “tha ma thằng” 搓麻繩 xoắn dây thừng.