• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mịch 冖 (+10 nét), cân 巾 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Mạc Mịch
  • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿳冖旲巾
  • Thương hiệt:BAKB (月日大月)
  • Bảng mã:U+5E42
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 幂

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 幂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mạc, Mịch). Bộ Mịch (+10 nét), cân (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Từ ghép với : Đậy lại bằng khăn thưa (Nghi lễ), Dãy luỹ thừa. Chi tiết hơn...

Mạc
Mịch
Âm:

Mạc

Từ điển phổ thông

  • 1. cái màn căng ở trên, cái bạt
  • 2. cái khăn phủ đồ
  • 3. cái mạng che mặt

Từ điển phổ thông

  • 1. cái màn căng ở trên, cái bạt
  • 2. cái khăn phủ đồ
  • 3. cái mạng che mặt

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Phủ (đậy) bằng khăn, che phủ

- Đậy lại bằng khăn thưa (Nghi lễ)

* ④ (toán) Luỹ thừa

- Dãy luỹ thừa.