- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
- Pinyin:
Jī
- Âm hán việt:
Cơ
Ki
Ky
Kỷ
- Nét bút:丨フ一フフ丶フフ丶一ノ丶フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口幾
- Thương hiệt:RVII (口女戈戈)
- Bảng mã:U+5630
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 嘰
Ý nghĩa của từ 嘰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嘰 (Cơ, Ki, Ky, Kỷ). Bộ Khẩu 口 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一フフ丶フフ丶一ノ丶フノ丶). Ý nghĩa là: § Xem “tất ki” 嗶嘰, Chiêm chiếp, râm ran (tiếng chim hoặc tiếng ve kêu), 1. ăn một chút, Ăn một chút.. Từ ghép với 嘰 : 小雞嘰嘰叫 Gà con kêu chiêm chiếp, 小雞嘰嘰叫 Gà con kêu chiêm chiếp Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* (thanh) ① (Kêu) chiêm chiếp
- 小雞嘰嘰叫 Gà con kêu chiêm chiếp
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* Chiêm chiếp, râm ran (tiếng chim hoặc tiếng ve kêu)
- “thiền nhi ki ki đích khiếu” 蟬兒嘰嘰的叫 tiếng ve kêu râm ran.
Từ điển phổ thông
- 1. ăn một chút
- 2. than thở, sùi sụt
Từ điển Trần Văn Chánh
* (thanh) ① (Kêu) chiêm chiếp
- 小雞嘰嘰叫 Gà con kêu chiêm chiếp
Từ điển Thiều Chửu
- Ăn một chút.
- Than thở, sụt sùi.
- Tất kỉ 嗶嘰 đồ dệt bằng lông.