• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
  • Pinyin: Cāng , Chēn , Chéng
  • Âm hán việt: Sanh Thảng
  • Nét bút:ノ丨ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰亻倉
  • Thương hiệt:OOIR (人人戈口)
  • Bảng mã:U+5096
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 傖

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 傖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sanh, Thảng). Bộ Nhân (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. khiếm nhã, Người dung tục, hèn hạ, Thô tục, thô bỉ. Từ ghép với : “ngu sanh” người thô lậu. Chi tiết hơn...

Sanh

Từ điển phổ thông

  • 1. khiếm nhã
  • 2. gã, thằng cha (khinh bỉ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thằng cha, tiếng gọi khinh bỉ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người dung tục, hèn hạ

- “ngu sanh” người thô lậu.

Tính từ
* Thô tục, thô bỉ

- “Sanh âm lí thái” (Sở vọng phú ) Giọng nói thô tục dáng điệu quê mùa.

Trích: Lưu Vũ Tích