Đọc nhanh: 鼻子尖 (tị tử tiêm). Ý nghĩa là: chóp mũi, thính, chuyện nhỏ trước mắt.
Ý nghĩa của 鼻子尖 khi là Từ điển
✪ chóp mũi
鼻子末端最突出的部分,也叫鼻尖
Ý nghĩa của 鼻子尖 khi là Từ điển
✪ thính
嗅觉灵敏
Ý nghĩa của 鼻子尖 khi là Từ điển
✪ chuyện nhỏ trước mắt
指眼前小事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼻子尖
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 我 鼻子 堵 了
- Mũi tôi bị tắc rồi.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 我 鼻子 痒痒
- Mũi của tôi ngứa ngáy.
- 我 的 鼻子 很 疼
- Mũi của tôi rất đau.
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 她 的 鼻子 很 高
- Mũi cô ấy rất cao.
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 狗 的 鼻子 很 敏感
- Mũi của chó rất thính.
- 他 的 鼻子 高高的
- Mũi của anh ấy cao cao.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 输 了 不许 哭鼻子
- thua rồi không được khóc nhè nhé.
- 孩子 流 了 很多 鼻涕
- Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.
- 孩子 擤 鼻涕 很 用力
- Đứa trẻ xì mũi rất mạnh.
- 她 的 鼻子 突然 流血 了
- Mũi của cô ấy đột nhiên bị chảy máu.
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼻子尖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼻子尖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
尖›
鼻›