Đọc nhanh: 黏液性水肿 (niêm dịch tính thuỷ thũng). Ý nghĩa là: bệnh phù niêm dịch.
Ý nghĩa của 黏液性水肿 khi là Danh từ
✪ bệnh phù niêm dịch
病,由甲状腺机能低下引起,症状是行动缓慢、说话声音低、水肿、毛发脱落、智力低下等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏液性水肿
- 这瓶 胶水 很 黏
- Lọ keo nước này rất dính.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 你 得 了 吞咽困难 和 喉 水肿
- Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
- 水性杨花
- lẳng lơ; dâm đãng.
- 超声 显示 胎儿 轻度 水肿
- Siêu âm cho thấy thai nhi bị hydrops nhẹ.
- 在 他 的 胃部 发现 了 一个 恶性肿瘤
- Phát hiện một khối u ác tính trong dạ dày của anh ta.
- 良性肿瘤
- bướu lành.
- 恶性肿瘤
- u ác tính.
- 碱 溶液 具有 一定 的 腐蚀性
- Dung dịch kiềm có tính ăn mìn nhất định.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 这 人 水性 相当 不错
- Người này có kỹ năng bơi khá tốt.
- 那 我们 何不 建议 液态水 公司
- Vì vậy, tại sao chúng tôi không chỉ tư vấn nước lỏng
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 水是 无色 透明 的 液体
- Nước là chất lỏng trong suốt không màu.
- 他往 土里 掺 了 些 沙子 以 提高 渗水 性能
- Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.
- 他 的 水性 不错 , 能游过 长江
- kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.
- 水是 液体 相
- Nước là trạng thái lỏng.
- 水是 最 常见 的 液体
- Nước là chất lỏng phổ biến nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黏液性水肿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黏液性水肿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
水›
液›
肿›
黏›