Đọc nhanh: 黏着力 (niêm trứ lực). Ý nghĩa là: lực kết dính.
Ý nghĩa của 黏着力 khi là Danh từ
✪ lực kết dính
附着力:两种不同物质接触时,表面分子间的相互吸引力水能粘在杯子的壁上, 胶能粘东西,都是附着力的作用也叫黏着力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏着力
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 士兵 有力 击着 鼓
- Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 她 为 着 成功 努力
- Cô ấy nỗ lực để thành công.
- 她 为 着 奖学金 努力
- Cô ấy cố gắng vì học bổng.
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 成功 伴随 着 努力
- Thành công đi kèm với nỗ lực.
- 她 在 压力 下 苦苦 支撑 着
- Cô ấy chật vật chống đỡ dưới áp lực.
- 无从 着力
- không biết dùng sức vào đâu.
- 冕旒 象征 着 权力
- Vương miện tượng trưng cho quyền lực.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 他 扛着 巨大 的 压力
- Anh ấy gánh chịu áp lực rất lớn.
- 他 承受 着 巨大 压力
- Anh ấy chịu đựng áp lực to lớn.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黏着力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黏着力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
着›
黏›