Đọc nhanh: 黄花儿 (hoàng hoa nhi). Ý nghĩa là: kim châm.
Ý nghĩa của 黄花儿 khi là Danh từ
✪ kim châm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄花儿
- 溏 心儿 松花
- trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 这块 布 花儿 太艳 了
- Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 谷穗 儿 黄澄澄 的
- bông lúa vàng óng
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 黄瓜秧 儿
- dưa chuột giống
- 油 花儿
- giọt dầu
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 花篮 儿
- lẵng hoa.
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 印花 儿布
- vải in hoa
- 花儿洞子
- nhà trồng hoa; nhà ấm trồng hoa
- 花骨朵 儿
- nụ hoa
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
- 汤里 搁 点儿 盐 花儿
- cho một ít muối vào canh
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄花儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄花儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
花›
黄›