Đọc nhanh: 黄花梨木 (hoàng hoa lê mộc). Ý nghĩa là: Gỗ Sưa.
Ý nghĩa của 黄花梨木 khi là Danh từ
✪ Gỗ Sưa
黄花梨木,学名为降香黄檀木又称海南黄檀木、海南黄花梨木(D.hainanensis.)。黄花梨是明清硬木家具的主要用材,由于其色泽黄润、材质细密、纹理柔美、香气泌人而备受明清匠人宠爱。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄花梨木
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 花园里 的 草木 很蔼
- Cây cỏ trong vườn rất tươi tốt.
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 我 喜欢 木兰花
- Tôi thích hoa mộc lan.
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 朴树 花 开 淡黄色 的
- Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 这种 花有 黄色 的 花瓣
- Loài hoa này có cánh hoa màu vàng.
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 杜梨 花开 满树
- Hoa đường lê nở đầy cây.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 花木 繁茂
- cỏ cây hoa lá sum suê
- 嫩黄 的 花朵 真 好看
- Hoa màu vàng nhạt rất đẹp.
- 黄花 后生
- trai tân
- 黄柏 是 一种 珍贵 的 木材
- Cây hoàng bá là một loại gỗ quý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄花梨木
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄花梨木 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm木›
梨›
花›
黄›