金头缝叶莺 jīn tóu fèng yè yīng

Từ hán việt: 【kim đầu phùng hiệp oanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "金头缝叶莺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim đầu phùng hiệp oanh). Ý nghĩa là: Chích bông bụng đầu vàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 金头缝叶莺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 金头缝叶莺 khi là Danh từ

Chích bông bụng đầu vàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金头缝叶莺

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 弟弟 dìdì 扭头 niǔtóu jiù pǎo le

    - Em trai tôi quay đầu chạy đi.

  • - 爱丽 àilì · jīn 伯格 bógé shì 沃尔特 wòěrtè · 蒙代尔 méngdàiěr 女士 nǚshì

    - Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • - yǒu 一头 yītóu 金黄 jīnhuáng de 头发 tóufà

    - Cô ấy có một mái tóc vàng .

  • - 喜欢 xǐhuan chī 金枪鱼 jīnqiāngyú 罐头 guàntou

    - Tôi thích ăn cá ngừ đóng hộp.

  • - 金融 jīnróng 巨头 jùtóu

    - Trùm tài chính.

  • - 金融寡头 jīnróngguǎtóu

    - trùm tài phiệt; trùm tài chính

  • - 阳光 yángguāng cóng 枝叶 zhīyè de 缝隙 fèngxì zhōng 漏泄 lòuxiè 下来 xiàlai

    - ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.

  • - 金玉其外 jīnyùqíwài 败絮其中 bàixùqízhōng ( 外表 wàibiǎo hěn 华美 huáměi 里头 lǐtou 一团糟 yītuánzāo )

    - bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn

  • - 后脑勺 hòunǎosháo 有块 yǒukuài 金属板 jīnshǔbǎn 支撑住 zhīchēngzhù 整个 zhěnggè 头部 tóubù

    - Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.

  • - 金黄色 jīnhuángsè 头发 tóufà

    - tóc vàng óng.

  • - 手头 shǒutóu méi 现金 xiànjīn

    - Anh ấy không có tiền mặt.

  • - zài 水龙头 shuǐlóngtóu 下面 xiàmiàn 冲洗 chōngxǐ 茶壶 cháhú 以便 yǐbiàn 茶叶 cháyè 冲掉 chōngdiào

    - anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.

  • - 矿藏 kuàngcáng 底石 dǐshí 位于 wèiyú 一个 yígè 矿中 kuàngzhōng 金属 jīnshǔ 矿藏 kuàngcáng 之下 zhīxià de 大量 dàliàng 石头 shítou

    - Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.

  • - 头上 tóushàng de 伤口 shāngkǒu 需要 xūyào fèng 十针 shízhēn

    - Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.

  • - 浪子回头金不换 làngzǐhuítóujīnbùhuàn

    - Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.

  • - yǒu 一头 yītóu 金色 jīnsè de 卷发 juǎnfà

    - Cô ấy có một mái tóc xoăn màu vàng.

  • - 红色 hóngsè de 叶子 yèzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 金头缝叶莺

Hình ảnh minh họa cho từ 金头缝叶莺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金头缝叶莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Féng , Fèng
    • Âm hán việt: Phùng , Phúng
    • Nét bút:フフ一ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYHJ (女一卜竹十)
    • Bảng mã:U+7F1D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Yīng
    • Âm hán việt: Oanh
    • Nét bút:一丨丨丶フノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBPM (廿月心一)
    • Bảng mã:U+83BA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao