Đọc nhanh: 黄兴 (hoàng hưng). Ý nghĩa là: Huang Xing (1874-1916), nhà chính trị cách mạng, cộng tác viên thân cận của Tôn Trung Sơn, nổi bật trong Cách mạng Tân Hợi 1911 辛亥革命, bị sát hại ở Thượng Hải năm 1916.
Ý nghĩa của 黄兴 khi là Danh từ
✪ Huang Xing (1874-1916), nhà chính trị cách mạng, cộng tác viên thân cận của Tôn Trung Sơn, nổi bật trong Cách mạng Tân Hợi 1911 辛亥革命, bị sát hại ở Thượng Hải năm 1916
Huang Xing (1874-1916), revolutionary politician, close collaborator of Sun Yat-sen, prominent in the 1911 Xinhai Revolution 辛亥革命 [Xin1 hài Gé mìng], murdered in Shanghai in 1916
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄兴
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄兴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
黄›