麻字头 má zì tóu

Từ hán việt: 【ma tự đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "麻字头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma tự đầu). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng " "..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 麻字头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 麻字头 khi là Danh từ

Tên gọi thiên bàng "麻 ".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻字头

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - zài zhā 头发 tóufà

    - Cô ấy đang buộc tóc.

  • - 弟弟 dìdì 砖头 zhuāntóu diàn zài 脚下 jiǎoxià

    - Em trai kê gạch dưới chân.

  • - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • - 头号 tóuhào

    - chữ cỡ lớn nhất

  • - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • - 出头 chūtóu bāng 处理 chǔlǐ 麻烦 máfán

    - Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.

  • - chī le 花椒 huājiāo 舌头 shétou 有点儿 yǒudiǎner 发麻 fāmá

    - Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.

  • - 白头 báitóu 帖子 tiězǐ 著名 zhùmíng de 字帖儿 zìtiěér

    - thiếp chữ không nổi tiếng

  • - 十字街头 shízìjiētóu

    - ngã tư đầu phố.

  • - 辣得 làdé 舌头 shétou 发麻 fāmá

    - Nó cay đến mức tê lưỡi.

  • - 纸上 zhǐshàng xiě zhe 密密麻麻 mìmimámá de 小字 xiǎozì

    - trên giấy viết chữ nhỏ lít nhít.

  • - 刊头 kāntóu 题字 tízì

    - chữ in ở phần trên của trang báo.

  • - zài 木头 mùtou shàng 刻字 kèzì

    - Anh ấy khắc chữ trên gỗ.

  • - 数字 shùzì 开头 kāitóu 常为 chángwèi yāo

    - Số bắt đầu thường là một.

  • - 低下头 dīxiàtou 拖长 tuōcháng le 声音 shēngyīn 一字一句 yīzìyījù 慢腾腾 mànténgténg 地念 dìniàn zhe

    - anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.

  • - 瞧着办 qiáozhebàn 三个 sāngè 几乎 jīhū chéng le de 口头语 kǒutóuyǔ

    - ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.

  • - tiān 麻麻黑 mámáhēi le 村头 cūntóu 一带 yīdài 灰色 huīsè de 砖墙 zhuānqiáng 逐渐 zhújiàn 模糊起来 móhúqǐlai

    - trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.

  • - de 声音 shēngyīn lìng 头皮发麻 tóupífāmá 每次 měicì cóng 这里 zhèlǐ guò dōu 头皮发麻 tóupífāmá

    - Giọng nói của cô ấy khiến tôi sởn cả da gà. Mỗi lần qua đây, tôi đều sởn cả da gà.

  • - zhǐ 需取 xūqǔ tóu 两位 liǎngwèi 数字 shùzì 就够 jiùgòu le

    - Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 麻字头

Hình ảnh minh họa cho từ 麻字头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻字头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao