Đọc nhanh: 鹿苑寺 (lộc uyển tự). Ý nghĩa là: Rokuonji ở tây bắc Kyōto 京都, Nhật Bản, tên chính thức của Kinkakuji hoặc Golden pavilion 金閣 寺 | 金阁 寺 là chùa Phật giáo.
✪ Rokuonji ở tây bắc Kyōto 京都, Nhật Bản
Rokuonji in northwest Kyōto 京都, Japan
✪ tên chính thức của Kinkakuji hoặc Golden pavilion 金閣 寺 | 金阁 寺 là chùa Phật giáo
the formal name of Kinkakuji or Golden pavilion 金閣寺|金阁寺 [Jin1 gé sì] as Buddhist temple
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹿苑寺
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 我 住 在 鹿特丹
- Tôi sống ở Rotterdam.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 艺苑奇葩
- bông hoa lạ trong vườn hoa nghệ thuật.
- 这里 是 文苑 地
- Đây là nơi hội tụ văn học.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 古寺 是 珍贵 的 古迹
- Chùa cổ là di tích quý giá.
- 群雄逐鹿
- anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 鹿砦
- hàng rào chướng ngại vật kiểu sừng hươu
- 鹿脯
- thịt hươu khô
- 她 姓 鹿
- Cô ấy họ Lộc.
- 鹿 豕 狉狉
- hươu, lợn hung hăng qua lại.
- 逐鹿中原
- tranh giành Trung Nguyên
- 我 卖 了 鹿肉
- Tôi có miếng thịt nai!
- 三天 去 猎鹿
- Ba ngày đi săn hươu.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹿苑寺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹿苑寺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寺›
苑›
鹿›