Đọc nhanh: 鹤峰 (hạc phong). Ý nghĩa là: Quận Hefeng ở Enshi Tujia và quận tự trị Miao 恩施 土家族 苗族 自治州 , Hồ Bắc.
✪ Quận Hefeng ở Enshi Tujia và quận tự trị Miao 恩施 土家族 苗族 自治州 , Hồ Bắc
Hefeng county in Enshi Tujia and Miao autonomous prefecture 恩施土家族苗族自治州 [En1 shī Tu3 jiā zú Miáo zú zì zhì zhōu], Hubei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹤峰
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 喜峰口 是 著名 的 长城 口
- Hỉ Phong Khẩu là một cửa của Vạn Lý Trường Thành.
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 峰峦 挺拔
- núi cao thẳng đứng.
- 这 山峰 拔海 一 千米
- ngọn núi này cao hơn mặt biển 1000 mét
- 这个 山峰 的 海拔高度 是 多少 ?
- Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
- 群峰 拱抱
- dãy núi bao quanh
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 风声鹤唳
- tiếng gió thổi tiếng nhạn kêu; thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
- 壁立 的 山峰
- ngọn núi dựng đứng
- 公园 里 有 几只 白鹤
- Trong công viên có vài con hạc trắng.
- 鹤嘴镐
- xà beng
- 风声鹤唳
- tiếng hạc kêu trong gió.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 他 画 了 一幅 鹤 的 画
- Anh ấy đã vẽ một bức tranh con hạc.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹤峰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹤峰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm峰›
鹤›