péng

Từ hán việt: 【bằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bằng). Ý nghĩa là: chim bằng (loài chim trong truyền thuyết). Ví dụ : - 。 Chim bằng là loài chim thần lớn nhất.. - 。 Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chim bằng (loài chim trong truyền thuyết)

传说中最大的鸟

Ví dụ:
  • - péng shì 最大 zuìdà de 神鸟 shénniǎo

    - Chim bằng là loài chim thần lớn nhất.

  • - péng nǎi 巨鸟 jùniǎo 传说 chuánshuō zhōng

    - Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - péng nǎi 巨鸟 jùniǎo 传说 chuánshuō zhōng

    - Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.

  • - 岳飞 yuèfēi 鹏举 péngjǔ

    - Nhạc Phi tự là Bằng Cử.

  • - péng shì 最大 zuìdà de 神鸟 shénniǎo

    - Chim bằng là loài chim thần lớn nhất.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹏

Hình ảnh minh họa cho từ 鹏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+8 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bằng
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BBPM (月月心一)
    • Bảng mã:U+9E4F
    • Tần suất sử dụng:Cao