Hán tự: 鸥
Đọc nhanh: 鸥 (âu). Ý nghĩa là: chim hải âu; chim ê. Ví dụ : - 海阔天空,海鸥自由地飞翔。 trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.. - 海鸥扑着翅膀,直冲海空。 Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
Ý nghĩa của 鸥 khi là Danh từ
✪ chim hải âu; chim ê
鸟类的一科,多生活在海边,主要捕食鱼类,头大,嘴扁平,前趾有蹼,翼长而尖,羽毛多为白色,如海鸥
- 海阔天空 , 海鸥 自由 地 飞翔
- trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸥
- 海鸥 在 海面 上 翱翔
- Chim hải âu bay lượn trên mặt biển.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 海阔天空 , 海鸥 自由 地 飞翔
- trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.
- 海鸥 在 空中 扇动翅膀
- Mòng biển vẫy cánh trong không trung.
Hình ảnh minh họa cho từ 鸥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鸥›