sāi

Từ hán việt: 【tai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tai). Ý nghĩa là: mang cá. Ví dụ : - . Cá hấp thụ oxy qua mang.. - 。 Cá hô hấp qua mang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mang cá

某些水生动物的呼吸器官,多为羽毛状、板状或丝状,用来吸取溶解在水中的氧

Ví dụ:
  • - 通过 tōngguò sāi 摄取 shèqǔ 氧气 yǎngqì

    - Cá hấp thụ oxy qua mang.

  • - 通过 tōngguò sāi 呼吸 hūxī

    - Cá hô hấp qua mang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 通过 tōngguò sāi 呼吸 hūxī

    - Cá hô hấp qua mang.

  • - 通过 tōngguò sāi 摄取 shèqǔ 氧气 yǎngqì

    - Cá hấp thụ oxy qua mang.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鳃

Hình ảnh minh họa cho từ 鳃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鳃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+9 nét)
    • Pinyin: Sāi , Xǐ
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMWP (弓一田心)
    • Bảng mã:U+9CC3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình