Đọc nhanh: 新鲜水果 (tân tiên thuỷ quả). Ý nghĩa là: Quả tươi.
Ý nghĩa của 新鲜水果 khi là Danh từ
✪ Quả tươi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新鲜水果
- 我 爱 吃水果
- Tôi thích ăn trái cây.
- 这个 水果 水分 很多
- Trái cây này có nhiều nước.
- 水果糖
- Kẹo trái cây.
- 这种 水果 一着 水 就 烂
- Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.
- 体验 好 新鲜
- Trải nghiệm thật mới mẻ.
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 水果 真 新鲜
- Hoa quả thật tươi ngon.
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 那宗 水果 新鲜 可口
- Lô trái cây đó tươi ngon.
- 超市 现有 很多 新鲜 水果
- Siêu thị hiện có rất nhiều trái cây tươi.
- 吃 新鲜 的 水果 才 对 身体 好
- Ăn trái cây tươi mới tốt cho sức khỏe.
- 南方 的 水果 很 新鲜
- Trái cây miền Nam rất tươi ngon.
- 多么 新鲜 的 水果 啊 !
- Trái cây thật là tươi ngon!
- 我们 引进 了 新 的 水果 品种
- Chúng tôi đã nhập vào giống hoa quả mới.
- 这些 果实 看起来 很 新鲜
- Những quả này trông rất tươi.
- 我们 进口 了 新鲜 水果
- Chúng tôi đã nhập khẩu trái cây tươi.
- 这些 苹果 们 很 新鲜
- Những quả táo này rất tươi ngon.
- 这个 集有 很多 新鲜 的 水果
- Chợ này có rất nhiều trái cây tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新鲜水果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新鲜水果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
果›
水›
鲜›