魂魄 húnpò

Từ hán việt: 【hồn phách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "魂魄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồn phách). Ý nghĩa là: hồn phách; hồn; linh hồn; hồn vía; vía, bóng vía, vía van.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 魂魄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 魂魄 khi là Danh từ

hồn phách; hồn; linh hồn; hồn vía; vía

迷信的人指附在人体内可以脱离人体存在的精神

bóng vía

vía van

迷信的人认为附在人的躯体上作为主宰的一种非物质的东西, 灵魂离开躯体后人即死亡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魂魄

  • - 还魂 huánhún 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • - 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - hồn vía đảo điên.

  • - 天安门城楼 tiānānménchénglóu de 气魄 qìpò 十分 shífēn 雄伟 xióngwěi

    - quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.

  • - kàn 坐立不安 zuòlìbùān de 样子 yàngzi 像是 xiàngshì bèi gōu le hún 似的 shìde

    - nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 还魂 huánhún zhǐ

    - giấy tái sinh

  • - 见到 jiàndào de shì 实物 shíwù 还是 háishì 鬼魂 guǐhún

    - Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?

  • - 认出 rènchū le zhè 正是 zhèngshì 失散多年 shīsànduōnián 日夜 rìyè 魂牵梦萦 húnqiānmèngyíng de 儿子 érzi

    - ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.

  • - 如今 rújīn 这般 zhèbān 落魄 luòpò

    - Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.

  • - 锻炼 duànliàn 体魄 tǐpò

    - rèn luyện khí lực

  • - 蛀蚀 zhùshí 灵魂 línghún

    - cắn rứt lương tâm.

  • - 腐烂 fǔlàn de 灵魂 línghún

    - linh hồn sa đoạ

  • - 惊魂 jīnghún 稍定 shāodìng

    - đỡ hoảng hồn.

  • - 阴魂不散 yīnhúnbùsàn

    - âm hồn không tan.

  • - 英烈 yīngliè de 魂永在 húnyǒngzài

    - Linh hồn của anh hùng liệt sĩ còn mãi.

  • - méi le 魂魄 húnpò

    - Anh ta mất hồn rồi.

  • - wèi 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.

  • - 校花 xiàohuā 停住 tíngzhù 脚步 jiǎobù wàng le 几眼 jǐyǎn gèng nòng 魄散魂飞 pòsànhúnfēi

    - Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.

  • - 据说 jùshuō 里面 lǐmiàn 装着 zhuāngzhe 一位 yīwèi 明朝 míngcháo 诗人 shīrén de 灵魂 línghún

    - Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 魂魄

Hình ảnh minh họa cho từ 魂魄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魂魄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Hún
    • Âm hán việt: Hồn
    • Nét bút:一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MIHI (一戈竹戈)
    • Bảng mã:U+9B42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pò , Tuò
    • Âm hán việt: Bạc , Phách , Thác
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAHI (竹日竹戈)
    • Bảng mã:U+9B44
    • Tần suất sử dụng:Cao