Đọc nhanh: 魂魄 (hồn phách). Ý nghĩa là: hồn phách; hồn; linh hồn; hồn vía; vía, bóng vía, vía van.
Ý nghĩa của 魂魄 khi là Danh từ
✪ hồn phách; hồn; linh hồn; hồn vía; vía
迷信的人指附在人体内可以脱离人体存在的精神
✪ bóng vía
✪ vía van
迷信的人认为附在人的躯体上作为主宰的一种非物质的东西, 灵魂离开躯体后人即死亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魂魄
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 还魂 纸
- giấy tái sinh
- 你 见到 的 是 实物 还是 鬼魂
- Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 他 如今 这般 落魄
- Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.
- 锻炼 体魄
- rèn luyện khí lực
- 蛀蚀 灵魂
- cắn rứt lương tâm.
- 腐烂 的 灵魂
- linh hồn sa đoạ
- 惊魂 稍定
- đỡ hoảng hồn.
- 阴魂不散
- âm hồn không tan.
- 英烈 的 魂永在
- Linh hồn của anh hùng liệt sĩ còn mãi.
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 她 为 他 神魂颠倒
- Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 据说 里面 装着 一位 明朝 诗人 的 灵魂
- Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魂魄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魂魄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm魂›
魄›