Đọc nhanh: 高频振荡器 (cao tần chấn đãng khí). Ý nghĩa là: bộ dao động cao tần.
Ý nghĩa của 高频振荡器 khi là Danh từ
✪ bộ dao động cao tần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高频振荡器
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 振臂高呼
- vung tay hô lớn
- 小鸟 振翅高飞
- Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 声音 的 频率 很 高
- Tần số âm thanh rất cao.
- 他 振臂高呼 着
- Anh ấy vẫy tay hô lớn.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 这种 情况 频数 很 高
- Tần suất tình huống này lặp lại rất nhiều.
- 她 测量 了 振动 的 频率
- Cô ấy đo tần số rung động.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 风 大浪 高 , 船身 簸荡 得 非常 厉害
- sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng
- 机器 发出 振响
- Máy móc phát ra tiếng rung.
- 振动 幅度 有所提高
- Biên độ rung đã được cải thiện.
- 这台 机器 的 振动 幅度 很大
- Biên độ rung của máy này rất lớn.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 这台 机器 的 工作 力 很 高
- Công năng làm việc của máy này rất cao.
- 这个 机器 的 效率 非常 高
- Hiệu suất của máy này rất cao.
- 我 只 想 把 恒温器 调 高 两度
- Tôi chỉ muốn tăng nhiệt độ lên hai độ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高频振荡器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高频振荡器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
振›
荡›
频›
高›