Đọc nhanh: 高音谱号 (cao âm phả hiệu). Ý nghĩa là: (âm nhạc) khóa Sol.
Ý nghĩa của 高音谱号 khi là Danh từ
✪ (âm nhạc) khóa Sol
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高音谱号
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 音乐 谱 很 详细
- Bản nhạc phổ rất chi tiết.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 播音 机 的 音量 调高 了
- Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.
- 他 唱歌 到 高音 时岔 了 音
- Anh ấy hát đến cao âm thì lạc giọng.
- 这 一号 买卖 利润 高
- Vụ mua bán này lợi nhuận cao.
- 角音 在 乐谱 中是 3
- Âm giác trong bản nhạc là số 3.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 她 的 声音 很 高
- Giọng nói của cô ấy rất cao.
- 他 唱 最 高音部
- Anh ta hát phần âm cao nhất.
- 她 的 嗓音 高着 呢
- Giọng của cô ấy cao lắm.
- 声音 的 频率 很 高
- Tần số âm thanh rất cao.
- 她 稍稍 提高 了 音量
- Cô ấy tăng âm lượng lên một chút.
- 他 有 很 高 的 音乐 技术
- Anh ấy có năng lực chuyên môn âm nhạc rất cao.
- 这 首歌 有 很 高 的 音调
- Bài hát này có âm điệu rất cao.
- 朗诵 时 , 声音 的 高低 要 掌握 好
- khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.
- 教师 的 嗓音 很 高 孩子 们 都 不禁 咯咯 地笑 起来
- Giáo viên đọc to lên, các em học sinh không nhịn được mà cười toe toét.
- 六 是 简谱 中 的 一个 音符
- "Lục" là một nốt trong ký hiệu âm nhạc.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高音谱号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高音谱号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
谱›
音›
高›