Đọc nhanh: 低音谱号 (đê âm phả hiệu). Ý nghĩa là: (âm nhạc) khóa Fa.
Ý nghĩa của 低音谱号 khi là Danh từ
✪ (âm nhạc) khóa Fa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低音谱号
- 植物 图谱
- tập tranh ảnh tư liệu về thực vật.
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 音乐 谱 很 详细
- Bản nhạc phổ rất chi tiết.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 角音 在 乐谱 中是 3
- Âm giác trong bản nhạc là số 3.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 朗诵 时 , 声音 的 高低 要 掌握 好
- khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 这是 一种 音低 节奏 强 的 旋律
- Đây là một giai điệu có âm vực thấp và nhịp điệu mạnh mẽ.
- 他 的 声音 很 低
- Giọng nói của anh ấy rất trầm.
- 这个 声音 的 频率 很 低
- Tần số âm thanh này rất thấp.
- 六 是 简谱 中 的 一个 音符
- "Lục" là một nốt trong ký hiệu âm nhạc.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 请 降低 音量 , 太吵 了
- Hãy giảm bớt âm lượng xuống, ồn quá.
- 她 落 低 声音 说话
- Cô ấy hạ thấp giọng nói.
- 低音 的 与 一 相对 少量 的 每秒钟 音波 周期 相对 应 的 低音 的
- Dịch câu này sang "Âm trầm tương ứng với một lượng sóng âm mỗi giây tương đối ít so với chu kỳ âm trầm."
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低音谱号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低音谱号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
号›
谱›
音›