高质量 gāo zhìliàng

Từ hán việt: 【cao chất lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高质量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao chất lượng). Ý nghĩa là: chất lượng cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高质量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高质量 khi là Danh từ

chất lượng cao

high quality

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高质量

  • - 他们 tāmen zhǒng de 花生 huāshēng 产量 chǎnliàng gāo 质量 zhìliàng hǎo zài 我们 wǒmen 县里 xiànlǐ 算是 suànshì 拔尖儿 bájiāner de

    - đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.

  • - 这家 zhèjiā 鞋厂 xiéchǎng 生产 shēngchǎn 高质量 gāozhìliàng de 鞋子 xiézi

    - Nhà máy giày này sản xuất giày chất lượng cao.

  • - 人工 réngōng 生产 shēngchǎn de 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng gāo

    - Sản phẩm sản xuất bằng sức người có chất lượng cao.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • - 应该 yīnggāi 提高 tígāo de 翻译 fānyì 质量 zhìliàng

    - Cần nâng cao chất lượng dịch của bạn.

  • - 公司 gōngsī yào 提高 tígāo 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng

    - Công ty cần nâng cao chất lượng sản phẩm.

  • - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 产品 chǎnpǐn de 质量 zhìliàng

    - Chúng ta cần nâng cao chất lượng sản phẩm.

  • - 添加剂 tiānjiājì 添加物 tiānjiāwù 少量 shǎoliàng 加入 jiārù 其他 qítā 物质 wùzhì 以使 yǐshǐ 提高 tígāo 增强 zēngqiáng huò 改变 gǎibiàn de 物质 wùzhì

    - Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.

  • - 学校 xuéxiào 提高 tígāo le 教学质量 jiāoxuézhìliàng

    - Trường học đã nâng cao chất lượng giảng dạy.

  • - 我们 wǒmen 努力提高 nǔlìtígāo 质量 zhìliàng

    - Chúng tôi cố gắng nâng cao chất lượng.

  • - 我们 wǒmen 致力于 zhìlìyú 提高质量 tígāozhìliàng

    - Chúng tôi dốc sức nâng cao chất lượng.

  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 质量 zhìliàng hěn gāo

    - Chất lượng của sản phẩm này là rất cao.

  • - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng yǒu jiào 大幅度 dàfúdù de 提高 tígāo

    - Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.

  • - 提倡 tíchàng 少生 shǎoshēng 优生 yōushēng 控制 kòngzhì 人口数量 rénkǒushùliàng 提高 tígāo 人口素质 rénkǒusùzhì

    - đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.

  • - 泉水 quánshuǐ zhōng 矿物质 kuàngwùzhì de 含量 hánliàng jiào gāo

    - Hàm lượng khoáng chất trong nước suối tương đối cao.

  • - 牛奶 niúnǎi zhōng 蛋白质 dànbáizhì de 含量 hánliàng hěn gāo

    - Lượng protein trong sữa rất cao.

  • - 质量 zhìliàng 一律 yīlǜ hěn gāo

    - Chất lượng đều rất cao.

  • - 服务质量 fúwùzhìliàng 有待 yǒudài 提高 tígāo

    - Chất lượng dịch vụ cần được nâng cao.

  • - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 服务质量 fúwùzhìliàng

    - Chúng ta cần nâng cao chất lượng dịch vụ.

  • - 固然 gùrán 价格 jiàgé gāo dàn 质量 zhìliàng hěn hǎo

    - Nó tuy đắt, nhưng chất lượng rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高质量

Hình ảnh minh họa cho từ 高质量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高质量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao