高见 gāojiàn

Từ hán việt: 【cao kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao kiến). Ý nghĩa là: cao kiến; kiến thức sâu rộng; ý kiến hay; nhận xét có tầm nhìn xa. Ví dụ : - ? không biết cao kiến ra sao?

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高见 khi là Danh từ

cao kiến; kiến thức sâu rộng; ý kiến hay; nhận xét có tầm nhìn xa

敬辞,高明的见解

Ví dụ:
  • - 不知 bùzhī 高见 gāojiàn 以为 yǐwéi 如何 rúhé

    - không biết cao kiến ra sao?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高见

  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.

  • - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • - 不知 bùzhī 高见 gāojiàn 以为 yǐwéi 如何 rúhé

    - không biết cao kiến ra sao?

  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Cô Như rất vui khi được gặp cô.

  • - 谢谢您 xièxienín de 高见 gāojiàn

    - Cảm ơn ý kiến quý báu của bạn.

  • - 见到 jiàndào 高兴 gāoxīng 不得了 bùdéle

    - Nhìn thấy bạn, tôi rất vui.

  • - 就是 jiùshì 高兴 gāoxīng gēn 见面 jiànmiàn de

    - Tôi chính là không thích gặp anh ta.

  • - 高扬 gāoyáng 见义勇为 jiànyìyǒngwéi 精神 jīngshén

    - phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.

  • - ēn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào

    - Thầy giáo Ân, rất vui khi được gặp thầy.

  • - 高山 gāoshān 平地 píngdì 对待 duìdài 不见 bújiàn 高山 gāoshān 哪见 nǎjiàn 平地 píngdì

    - núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?

  • - 远处 yuǎnchù de 高楼大厦 gāolóudàshà 隐约可见 yǐnyuēkějiàn

    - Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.

  • - 张君 zhāngjūn hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Ông Trương, rất vui khi được gặp ông.

  • - shén 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Thậm, rất vui khi được gặp thầy.

  • - xiào 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Tiêu, rất vui khi được gặp ngài.

  • - 见解 jiànjiě 高超 gāochāo

    - kiến giải cao siêu

  • - jiàn hěn gāo

    - kiến giải rất hay.

  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Tất, rất vui được gặp thầy.

  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy giáo Bế, rất vui khi được gặp thầy.

  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn

    - Cô giáo Ngọc rất vui khi được gặp bạn.

  • - shì xiǎo 文员 wényuán 收入 shōurù 本来 běnlái 不高 bùgāo 这时 zhèshí 孩子 háizi yīn bìng 住院 zhùyuàn 真是 zhēnshi 捉襟见肘 zhuōjīnjiànzhǒu a

    - Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高见

Hình ảnh minh họa cho từ 高见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao