Đọc nhanh: 高见 (cao kiến). Ý nghĩa là: cao kiến; kiến thức sâu rộng; ý kiến hay; nhận xét có tầm nhìn xa. Ví dụ : - 不知高见以为如何? không biết cao kiến ra sao?
Ý nghĩa của 高见 khi là Danh từ
✪ cao kiến; kiến thức sâu rộng; ý kiến hay; nhận xét có tầm nhìn xa
敬辞,高明的见解
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高见
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 如 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô Như rất vui khi được gặp cô.
- 谢谢您 的 高见
- Cảm ơn ý kiến quý báu của bạn.
- 见到 你 , 我 高兴 得 不得了
- Nhìn thấy bạn, tôi rất vui.
- 我 就是 不 高兴 跟 他 见面 的
- Tôi chính là không thích gặp anh ta.
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
- 恩 老师 , 很 高兴 见到 你
- Thầy giáo Ân, rất vui khi được gặp thầy.
- 高山 与 平地 对待 , 不见 高山 , 哪见 平地
- núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 张君 , 很 高兴 见到 您
- Ông Trương, rất vui khi được gặp ông.
- 甚 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Thậm, rất vui khi được gặp thầy.
- 肖 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Tiêu, rất vui khi được gặp ngài.
- 见解 高超
- kiến giải cao siêu
- 见 地 很 高
- kiến giải rất hay.
- 毕 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Tất, rất vui được gặp thầy.
- 闭 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy giáo Bế, rất vui khi được gặp thầy.
- 玉 老师 , 很 高兴 遇见 你
- Cô giáo Ngọc rất vui khi được gặp bạn.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm见›
高›