Đọc nhanh: 高等教育 (cao đẳng giáo dục). Ý nghĩa là: giáo dục cao đẳng (đại học, học viện), cao học.
Ý nghĩa của 高等教育 khi là Danh từ
✪ giáo dục cao đẳng (đại học, học viện)
培养具有专门知识、技能的人材的教育实施高等教育的学校有大学、专门学院等简称高教
✪ cao học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高等教育
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 教育 是 社会 的 心脏
- Giáo dục là nền tảng của một xã hội văn minh.
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 她 总是 为 孩子 的 教育 烦恼
- Cô luôn phiền muộn về việc học của con.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 教育厅 管理 教育
- Sở Giáo dục quản lý giáo dục.
- 受 教育
- được giáo dục.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 性 教育 就是 全 人 教育
- Giáo dục giới tính là giáo dục toàn dân.
- 教师 的 职责 是 教书育人
- Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.
- 奴化教育
- nền giáo dục bị nô lệ hoá.
- 高等教育
- giáo dục cao đẳng.
- 中等教育
- giáo dục trung cấp
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 她 的 教育 程度 不高
- Trình độ giáo dục của cô ấy không cao.
- 教育 事业 朝着 公平 、 高效 发展
- Ngành giáo dục phát triển theo hướng công bằng và hiệu quả.
- 教育 受到 政府 的 高度重视
- Giáo dục được chính phủ chú trọng.
- 对 人口 问题 意识 的 提高 需要 更 多 的 大众 教育
- Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高等教育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高等教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
等›
育›
高›