高压氧 gāoyā yǎng

Từ hán việt: 【cao áp dưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高压氧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao áp dưỡng). Ý nghĩa là: cũng viết tắt cho | , liệu pháp cường điệu, oxy cao cấp, oxy hóa siêu cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高压氧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

cũng viết tắt cho 高壓氧 治療 | 高压氧 治疗 , liệu pháp cường điệu

also abbr. for 高壓氧治療|高压氧治疗 [gāo yā yǎng zhì liáo], hyperbaric therapy

oxy cao cấp

hyperbaric oxygen

oxy hóa siêu cao

hyperbaric oxygenation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压氧

  • - 肥胖 féipàng de rén 往往 wǎngwǎng 比瘦 bǐshòu rén 血压高 xuèyāgāo

    - Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.

  • - 高压 gāoyā 配电室 pèidiànshì

    - Phòng cao áp

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • - 高压政策 gāoyāzhèngcè

    - chính sách chuyên chế

  • - 高压手段 gāoyāshǒuduàn

    - thủ đoạn tàn khốc

  • - le 高血压 gāoxuèyā

    - Tôi bị cao huyết áp

  • - 压缩机 yāsuōjī 效率 xiàolǜ hěn gāo

    - Máy nén có hiệu suất rất cao.

  • - de 血压 xuèyā 有点 yǒudiǎn gāo

    - Huyết áp của anh ấy hơi cao.

  • - 血压高 xuèyāgāo 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 心脏病 xīnzāngbìng

    - Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.

  • - 高压 gāoyā 可以 kěyǐ 改变 gǎibiàn 物体 wùtǐ 形状 xíngzhuàng

    - Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.

  • - 反动 fǎndòng 政权 zhèngquán de 高压政策 gāoyāzhèngcè

    - chính sách đàn áp của chính quyền phản động.

  • - 公司 gōngsī 面临 miànlín gāo 成本 chéngběn 压力 yālì

    - Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.

  • - 高山 gāoshān shàng 缺少 quēshǎo 氧氣 yǎngqì

    - Trên núi cao thiếu oxy.

  • - 高压 gāoyā xià 干冰 gānbīng huì 溶化 rónghuà

    - Dưới áp suất cao, khối lượng băng khô sẽ tan chảy.

  • - 高血压 gāoxuèyā duì 健康 jiànkāng 不好 bùhǎo

    - Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.

  • - 涡轮 wōlún yóu 高压 gāoyā 燃气 ránqì 驱动 qūdòng 旋转 xuánzhuǎn

    - Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao

  • - de 血压 xuèyā 有点 yǒudiǎn gāo

    - Huyết áp của tôi hơi cao.

  • - 高血压 gāoxuèyā 使 shǐ 晕倒 yūndǎo le

    - Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.

  • - 药物 yàowù 用于 yòngyú 治疗 zhìliáo 高血压 gāoxuèyā

    - Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.

  • - 咖啡因 kāfēiyīn huì 提高 tígāo 血压 xuèyā de

    - Caffeine làm tăng huyết áp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高压氧

Hình ảnh minh họa cho từ 高压氧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高压氧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khí 气 (+6 nét)
    • Pinyin: Yǎng
    • Âm hán việt: Dưỡng
    • Nét bút:ノ一一フ丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONTQ (人弓廿手)
    • Bảng mã:U+6C27
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao