Đọc nhanh: 骑自行车服装 (kỵ tự hành xa phục trang). Ý nghĩa là: Quần áo Trang phục.
Ý nghĩa của 骑自行车服装 khi là Danh từ
✪ Quần áo Trang phục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑自行车服装
- 我 的 自行车 胎 没气 了
- Lốp xe đạp của tôi hết hơi rồi.
- 她 骑 自行车 去 上班
- Cô ấy đi xe đạp đến cơ quan.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 水牛 拱 自行车 到 一边
- Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 自行车 牌儿
- Biển số xe đạp.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 你 应该 试试 骑 自行车
- Bạn nên thử đi xe đạp.
- 这条 路 适合 骑 自行车
- Con đường này phù hợp để đạp xe.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 我 不会 骑 自行车
- Tôi không biết đi xe đạp.
- 他 不 喜欢 骑 自行车
- Anh ấy không thích đi xe đạp.
- 我 每天 都 骑 自行车
- Tôi đi xe đạp mỗi ngày.
- 从前 , 我 不会 骑 自行车
- Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.
- 他 在 通道 上 骑 自行车
- Anh ấy đi xe đạp trên đường lớn.
- 她 教练 孩子 们 学习 骑 自行车
- Cô ấy huấn luyện trẻ em học đi xe đạp.
- 你 的 自行车 收拾 完 了 , 骑 走 吧
- Xe của cháu sửa xong rồi, đạp xe về đi.
- 骑 自行车 无疑 是 对 身体 好 的
- Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 这辆 自行车 需要 组装
- Chiếc xe đạp này cần lắp ráp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骑自行车服装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骑自行车服装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm服›
自›
行›
装›
车›
骑›