Đọc nhanh: 驯熟 (tuần thục). Ý nghĩa là: hiền lành; biết phục tùng, thuần thục. Ví dụ : - 驯熟的绵羊。 con cừu hiền lành ngoan ngoãn
Ý nghĩa của 驯熟 khi là Tính từ
✪ hiền lành; biết phục tùng
驯顺
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
✪ thuần thục
熟练;纯熟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驯熟
- 熟 皮子
- da thuộc.
- 这匹马 很 驯
- con ngựa này rất thuần
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 还 没熟 的 羊奶 果 很 酸
- Quả nhót chưa chín rất chua
- 小李 跟 小张 很 熟悉
- Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 这场 恋爱 让 他 变得 成熟
- Tình yêu này đã khiến anh trưởng thành.
- 他 弹琴 很 纯熟
- Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 路道 熟
- con đường quen thuộc.
- 路径 不 熟
- không thuộc đường đi.
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驯熟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驯熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熟›
驯›