Đọc nhanh: 马鞭草 (mã tiên thảo). Ý nghĩa là: mã tiên thảo.
Ý nghĩa của 马鞭草 khi là Danh từ
✪ mã tiên thảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马鞭草
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 马鞭子
- roi ngựa
- 驱 马奔 草原
- Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 马 不得 夜草 不肥
- Ngựa không ăn cỏ đêm thì không béo.
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
- 他 用 竹鞭 赶马
- Anh ấy dùng thanh tre để đuổi ngựa.
- 那枚 马鞭 材质 好
- Chiếc roi kia chất liệu tốt.
- 撅 一根 柳条 当 马鞭
- bẻ một cành liễu làm roi ngựa.
- 草原 上 的 斑马 有 黑白相间 的 漂亮 条纹
- Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.
- 斑马 是 草食性 动物
- Ngựa vằn là động vật ăn cỏ.
- 断粮 绝草 ( 草 : 特指 喂 马 的 草料 )
- lương thảo cạn kiệt; hết sạch lương thảo.
- 骏马 驱驰 草原 上
- Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.
- 马儿 在 草地 上 驰骤
- Con ngựa phi nhanh trên đồng cỏ.
- 马儿 在 草原 上 驰骋
- Ngựa đang phi nhanh trên đồng cỏ.
- 骏马 飞奔 向 大 草原
- Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.
- 马群 向 草场 奔跑 过来
- Đàn ngựa chạy nhanh về phía đồng cỏ.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 我 只 需要 你 摘下 马鞭草
- Tôi chỉ cần bạn loại bỏ sự lãng phí của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 马鞭草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马鞭草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm草›
鞭›
马›