Đọc nhanh: 首充 (thủ sung). Ý nghĩa là: Nạp lần đầu. Ví dụ : - 几乎所有网游都有首充活动 Hầu hết tất cả các trò chơi trực tuyến đều có hoạt động nạp đầu
Ý nghĩa của 首充 khi là Danh từ
✪ Nạp lần đầu
- 几乎 所有 网游 都 有 首充 活动
- Hầu hết tất cả các trò chơi trực tuyến đều có hoạt động nạp đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首充
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 你 来 歌 一首
- Bạn lên hát một bài nhé.
- 那首歌 真盖
- Bài hát kia hay thật đó.
- 他 唱 了 一首歌
- Anh ấy hát một bài hát.
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 这 首歌 充满 浓郁 的 感情
- Bài hát này đầy cảm xúc sâu sắc.
- 这 首歌 使 我 心中 充满 感动
- Bài hát này làm cho lòng tôi tràn đầy xúc động.
- 几乎 所有 网游 都 有 首充 活动
- Hầu hết tất cả các trò chơi trực tuyến đều có hoạt động nạp đầu
- 这首 诗 充满 了 浪漫 的 意味
- Bài thơ này tràn đầy ý vị lãng mạn.
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首充
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首充 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
首›