饱汉不知饿汉饥 bǎo hàn bùzhī è hàn jī

Từ hán việt: 【bão hán bất tri ngã hán ki】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饱汉不知饿汉饥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 饿

Đọc nhanh: 饿 (bão hán bất tri ngã hán ki). Ý nghĩa là: Người được ăn no không thể biết người chết đói khổ như thế nào (thành ngữ)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饱汉不知饿汉饥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 饱汉不知饿汉饥 khi là Từ điển

Người được ăn no không thể biết người chết đói khổ như thế nào (thành ngữ).

The well-fed cannot know how the starving suffer (idiom).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱汉不知饿汉饥

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • - 汉语 hànyǔ 不太难 bùtàinán

    - Tiếng Hán không khó lắm.

  • - zài 汉字 hànzì 字典 zìdiǎn zhōng 查找 cházhǎo 认识 rènshí de 汉字 hànzì

    - Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.

  • - yòu 不是 búshì 大军 dàjūn 压境 yājìng de 汉尼拔 hànníbá

    - Không phải Hannibal ở cổng.

  • - 对学 duìxué 汉语 hànyǔ 不敢 bùgǎn yǒu 半分 bànfēn 懈怠 xièdài

    - tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán

  • - nín de 汉堡 hànbǎo 要加 yàojiā 还是 háishì jiā 沙门氏菌 shāménshìjūn ne

    - Bạn có muốn điều đó có hoặc không có Salmonella?

  • - zhè zhǐ 汉堡包 hànpùbāo 不但 bùdàn 气味 qìwèi 好闻 hǎowén 而且 érqiě 味道 wèidao 好吃 hǎochī

    - Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.

  • - de 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng 远不如 yuǎnbùrú

    - Trình độ tiếng Trung của anh ấy kém xa cô ấy.

  • - 他学 tāxué 汉语 hànyǔ 不是 búshì 被迫 bèipò de 而是 érshì 主动 zhǔdòng de

    - Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.

  • - xué 汉语 hànyǔ 容易 róngyì

    - Học tiếng Hán không dễ.

  • - 我见 wǒjiàn 不得 bùdé 懒汉 lǎnhàn

    - tôi không muốn thấy mặt kẻ lười nhác.

  • - 汉语 hànyǔ shuō 挺不错 tǐngbùcuò

    - Anh ấy nói tiếng Trung rất tốt.

  • - 不但 bùdàn 他会 tāhuì xiě 汉字 hànzì huì

    - Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.

  • - 不但 bùdàn huì shuō 汉语 hànyǔ huì shuō 日语 rìyǔ

    - Anh ấy không chỉ biết tiếng Trung mà còn biết tiếng Nhật.

  • - 不但 bùdàn 他会 tāhuì shuō 汉语 hànyǔ 而且 érqiě huì

    - Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.

  • - de 汉语 hànyǔ 不怎么 bùzěnme hǎo

    - Tiếng Trung của tôi không tốt lắm.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 我们 wǒmen néng 继续 jìxù yòng 汉语 hànyǔ ma

    - Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?

  • - cóng 上海 shànghǎi dào 武汉 wǔhàn 可以 kěyǐ 长江 chángjiāng 轮船 lúnchuán yào 绕道 ràodào 坐火车 zuòhuǒchē xíng

    - từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ de 时间 shíjiān hěn duǎn shuō hái 不太好 bùtàihǎo

    - Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.

  • - 男子汉 nánzǐhàn 不怕困难 bùpàkùnnán 挑战 tiǎozhàn

    - Đàn ông không sợ khó khăn và thử thách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饱汉不知饿汉饥

Hình ảnh minh họa cho từ 饱汉不知饿汉饥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱汉不知饿汉饥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thực 食 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky
    • Nét bút:ノフフノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVHN (弓女竹弓)
    • Bảng mã:U+9965
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bão
    • Nét bút:ノフフノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVPRU (弓女心口山)
    • Bảng mã:U+9971
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 饿

    Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thực 食 (+7 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngã , Ngạ
    • Nét bút:ノフフノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHQI (弓女竹手戈)
    • Bảng mã:U+997F
    • Tần suất sử dụng:Cao