Đọc nhanh: 饱汉不知饿汉饥 (bão hán bất tri ngã hán ki). Ý nghĩa là: Người được ăn no không thể biết người chết đói khổ như thế nào (thành ngữ)..
Ý nghĩa của 饱汉不知饿汉饥 khi là Từ điển
✪ Người được ăn no không thể biết người chết đói khổ như thế nào (thành ngữ).
The well-fed cannot know how the starving suffer (idiom).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱汉不知饿汉饥
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 在 汉字 字典 中 查找 不 认识 的 汉字
- Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.
- 又 不是 大军 压境 的 汉尼拔
- Không phải Hannibal ở cổng.
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
- 您 的 汉堡 要加 还是 不 加 沙门氏菌 呢
- Bạn có muốn điều đó có hoặc không có Salmonella?
- 这 只 汉堡包 不但 气味 好闻 而且 味道 好吃
- Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.
- 他 的 汉语 水平 远不如 她
- Trình độ tiếng Trung của anh ấy kém xa cô ấy.
- 他学 汉语 不是 被迫 的 , 而是 主动 的
- Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
- 学 汉语 不 容易
- Học tiếng Hán không dễ.
- 我见 不得 懒汉
- tôi không muốn thấy mặt kẻ lười nhác.
- 他 汉语 说 得 挺不错
- Anh ấy nói tiếng Trung rất tốt.
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 他 不但 会 说 汉语 , 也 会 说 日语
- Anh ấy không chỉ biết tiếng Trung mà còn biết tiếng Nhật.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 我 的 汉语 不怎么 好
- Tiếng Trung của tôi không tốt lắm.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 我 学习 汉语 的 时间 很 短 , 说 得 还 不太好
- Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.
- 男子汉 不怕困难 和 挑战
- Đàn ông không sợ khó khăn và thử thách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饱汉不知饿汉饥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱汉不知饿汉饥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
汉›
知›
饥›
饱›
饿›