饥荒 jīhuang

Từ hán việt: 【cơ hoang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饥荒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ hoang). Ý nghĩa là: mất mùa; đói kém, đời sống khó khăn; kinh tế khó khăn; tình cảnh khó khăn, nợ; mắc nợ; thiếu nợ. Ví dụ : - 。 gia đình lâm vào tình cảnh khó khăn.. - 。 vay nợ; mắc nợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饥荒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

mất mùa; đói kém

庄稼收成不好或没有收成

đời sống khó khăn; kinh tế khó khăn; tình cảnh khó khăn

经济困难;周转不灵

Ví dụ:
  • - 家里 jiālǐ 闹饥荒 nàojīhuāng

    - gia đình lâm vào tình cảnh khó khăn.

Ý nghĩa của 饥荒 khi là Từ điển

nợ; mắc nợ; thiếu nợ

Ví dụ:
  • - 饥荒 jīhuāng

    - vay nợ; mắc nợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饥荒

  • - 饥荒 jīhuāng

    - vay nợ; mắc nợ.

  • - 饥饿 jīè ràng 无法 wúfǎ 思考 sīkǎo

    - Đói bụng khiến anh ta không thể suy nghĩ.

  • - zài 荒野 huāngyě zhōng 忍受 rěnshòu 饥饿 jīè

    - Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.

  • - 饥饿 jīè 使 shǐ 产生 chǎnshēng le 幻觉 huànjué

    - Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.

  • - 饥饿 jīè de 狮子 shīzi zài 森林 sēnlín zhōng 游荡 yóudàng

    - Sư tử đói đang lang thang trong rừng.

  • - 饥饿 jīè de 狮子 shīzi 变得 biànde 非常 fēicháng 凶猛 xiōngměng

    - Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.

  • - 饥饿感 jīègǎn 使 shǐ 无法 wúfǎ 专心 zhuānxīn 工作 gōngzuò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.

  • - 饥饿 jīè 使 shǐ 难以 nányǐ 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Đói bụng khiến tôi khó tập trung.

  • - 我们 wǒmen 感到 gǎndào 饥饿 jīè de 理由 lǐyóu 荷尔蒙 héěrméng 有关 yǒuguān

    - Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 洪荒世界 hónghuāngshìjiè

    - thế giới hồng hoang

  • - 家里 jiālǐ 闹饥荒 nàojīhuāng

    - gia đình lâm vào tình cảnh khó khăn.

  • - 食物 shíwù 匮乏 kuìfá 引发 yǐnfā 饥荒 jīhuāng

    - Thiếu thực phẩm gây ra nạn đói.

  • - 一家人 yījiārén jiù kào chī 树皮 shùpí 草根 cǎogēn 度过 dùguò le 饥荒 jīhuāng

    - Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.

  • - 饥荒 jīhuāng 十分 shífēn 严重 yánzhòng 援助 yuánzhù 只是 zhǐshì 杯水车薪 bēishuǐchēxīn

    - Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.

  • - 饥荒 jīhuāng ràng 人们 rénmen 痛苦不堪 tòngkǔbùkān

    - Nạn đói lớn khiến mọi người đau khổ.

  • - 饥荒 jīhuāng 导致 dǎozhì le 粮食 liángshí 短缺 duǎnquē

    - Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.

  • - 解放前 jiěfàngqián 我们 wǒmen 那里 nàlǐ 三年 sānnián 两头 liǎngtóu 闹饥荒 nàojīhuāng

    - trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng lián zhe hàn le 三年 sānnián 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 闹饥荒 nàojīhuāng le

    - Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.

  • - 荒山 huāngshān 造林 zàolín néng 生产 shēngchǎn 木材 mùcái yòu néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ shì 一举两得 yījǔliǎngde de shì

    - Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饥荒

Hình ảnh minh họa cho từ 饥荒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饥荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thực 食 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky
    • Nét bút:ノフフノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVHN (弓女竹弓)
    • Bảng mã:U+9965
    • Tần suất sử dụng:Cao