Đọc nhanh: 食谱 (thực phả). Ý nghĩa là: sách dạy nấu ăn, thực đơn. Ví dụ : - 幼儿园食谱。 thực đơn của nhà trẻ.. - 一周食谱。 thực đơn một tuần.
Ý nghĩa của 食谱 khi là Danh từ
✪ sách dạy nấu ăn
介绍菜肴等制作方法的书
✪ thực đơn
制定的每顿饭菜的单子
- 幼儿园 食谱
- thực đơn của nhà trẻ.
- 一周 食谱
- thực đơn một tuần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食谱
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 没有 食物 , 我们 只能 饿 着
- Không có thức ăn, chúng tôi chỉ có thể chết đói.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 一周 食谱
- thực đơn một tuần.
- 幼儿园 食谱
- thực đơn của nhà trẻ.
- 食谱 种类 很 丰富
- Thực đơn có nhiều loại.
- 朋友 推荐 我 减肥 食谱
- Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.
- 她 一再 研读 食谱 , 就象 钻研 科学 一样 地 钻研 烹调
- Cô ấy xem đi xem lại công thức nấu ăn , giống như khi cô ấy nghiên cứu khoa học.
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食谱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食谱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谱›
食›