Đọc nhanh: 四海飘零 (tứ hải phiêu linh). Ý nghĩa là: trôi dạt vô định khắp nơi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 四海飘零 khi là Thành ngữ
✪ trôi dạt vô định khắp nơi (thành ngữ)
drifting aimlessly all over the place (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四海飘零
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
- 四海 归心
- bốn bể đều quy phục
- 战士 们 来自 五湖四海
- Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 流布 四海
- truyền khắp mọi nơi.
- 萍 随 水流 四处 飘荡
- Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.
- 弃家 避难 , 四处 飘荡
- gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 雪花 飘零
- hoa tuyết rơi lả tả.
- 树叶 凋零 风里 飘
- Lá cây tàn bay trong gió.
- 四海为家
- bốn biển là nhà.
- 这 几年 走遍 五湖四海
- Vài năm đi khắp năm sông bốn bể.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四海飘零
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四海飘零 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
海›
零›
飘›