Đọc nhanh: 风雷 (phong lôi). Ý nghĩa là: bão táp; sấm sét; giông tố. Ví dụ : - 革命的风雷 bão táp cách mạng
Ý nghĩa của 风雷 khi là Danh từ
✪ bão táp; sấm sét; giông tố
狂风和暴雷比喻气势浩大而猛烈的冲击力量
- 革命 的 风雷
- bão táp cách mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风雷
- 布雷舰
- tàu chiến phóng thuỷ lôi
- 布设 地雷
- cài mìn
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 雷厉风行
- mạnh mẽ vang dội
- 革命 的 风雷
- bão táp cách mạng
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风雷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风雷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm雷›
风›