Đọc nhanh: 风险中性 (phong hiểm trung tính). Ý nghĩa là: Risk neutral Thờ ơ với rủi ro.
Ý nghĩa của 风险中性 khi là Danh từ
✪ Risk neutral Thờ ơ với rủi ro
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风险中性
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 那棵 树 傲然挺立 在 风中
- Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 慢性 中毒
- nhiễm độc mãn tính.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风险中性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风险中性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
性›
险›
风›