风字边 fēng zì biān

Từ hán việt: 【phong tự biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风字边" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong tự biên). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng ""..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风字边 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风字边 khi là Danh từ

Tên gọi thiên bàng "风".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风字边

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 边疆 biānjiāng 风景 fēngjǐng měi

    - Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.

  • - 我们 wǒmen 一边 yībiān 溜达 liūdá 一边 yībiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.

  • - zhàn zài 海边 hǎibiān 感受 gǎnshòu zhe 海风 hǎifēng

    - Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.

  • - xiě de xiàng 一边 yībiān 儿侧 ércè wāi

    - Chữ cô ấy viết lệch về một bên.

  • - 河边 hébiān 字儿 zìér 摆开 bǎikāi 十几条 shíjǐtiáo 渔船 yúchuán

    - Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông

  • - 山边 shānbiān 草茸 cǎorōng 随风 suífēng yáo

    - Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.

  • - 海边 hǎibiān de 风情 fēngqíng ràng rén 愉快 yúkuài

    - Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.

  • - 这座 zhèzuò shān de 南边 nánbiān ér 风景 fēngjǐng 特别 tèbié hǎo

    - Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.

  • - 河湾 héwān biān 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Bờ sông chỗ uốn khúc có phong cảnh rất đẹp.

  • - 吉萨 jísà 金字塔 jīnzìtǎ 坐落 zuòluò zài 城市 chéngshì de 西部 xībù 边缘 biānyuán

    - Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.

  • - zǒu zài 路上 lùshàng 一边 yībiān 唱歌 chànggē 一边 yībiān 欣赏 xīnshǎng 沿路 yánlù de 风景 fēngjǐng

    - Tôi đang đi trên đường, vừa hát vừa thưởng thức phong cảnh dọc đường.

  • - 因受 yīnshòu 风雨 fēngyǔ de 剥蚀 bōshí 石刻 shíkè de 文字 wénzì 已经 yǐjīng 不易 bùyì 辨认 biànrèn

    - do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.

  • - 海边 hǎibiān de 风光 fēngguāng 特别 tèbié 美丽 měilì

    - Phong cảnh bên biển rất đẹp.

  • - 棕榈树 zōnglǘshù zài 海边 hǎibiān 随风 suífēng 摇曳 yáoyè

    - Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.

  • - 涂边 túbiān 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Cảnh quan bên đường đẹp như tranh.

  • - 崖边 yábiān 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.

  • - 彳亍 chìchù zài 河边 hébiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy bước đi chầm chậm bên sông ngắm cảnh.

  • - 海边 hǎibiān 吹来 chuīlái de fēng

    - Gió thổi đến từ bờ biển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风字边

Hình ảnh minh họa cho từ 风字边

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风字边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao