Đọc nhanh: 风字边 (phong tự biên). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "风"..
Ý nghĩa của 风字边 khi là Danh từ
✪ Tên gọi thiên bàng "风".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风字边
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 海边 的 风情 让 人 愉快
- Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 河湾 边 风景 很 美
- Bờ sông chỗ uốn khúc có phong cảnh rất đẹp.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 我 走 在 路上 , 一边 唱歌 , 一边 欣赏 沿路 的 风景
- Tôi đang đi trên đường, vừa hát vừa thưởng thức phong cảnh dọc đường.
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 海边 的 风光 特别 美丽
- Phong cảnh bên biển rất đẹp.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 涂边 风景 美如画
- Cảnh quan bên đường đẹp như tranh.
- 崖边 风景 美如画
- Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.
- 他 彳亍 在 河边 看 风景
- Anh ấy bước đi chầm chậm bên sông ngắm cảnh.
- 自 海边 吹来 的 风
- Gió thổi đến từ bờ biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风字边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风字边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
边›
风›