简牍读写 jiǎn dú dú xiě

Từ hán việt: 【giản độc độc tả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "简牍读写" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giản độc độc tả). Ý nghĩa là: Đọc viết bằng văn kiện đơn giản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 简牍读写 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 简牍读写 khi là Động từ

Đọc viết bằng văn kiện đơn giản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简牍读写

  • - 文章 wénzhāng 写得 xiědé 干巴巴 gānbābā de 读着 dúzhe 引不起 yǐnbùqǐ 兴趣 xìngqù

    - bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.

  • - 写作文 xiězuòwén 或读 huòdú 散文 sǎnwén

    - Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.

  • - 他读 tādú zhe 书写 shūxiě zuò

    - Anh ấy vừa đọc sách vừa viết.

  • - 写文章 xiěwénzhāng 不能 bùnéng 随随便便 suísuíbiànbiàn yào duì 读者 dúzhě 负责 fùzé rèn

    - Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.

  • - xiě fēng 深情 shēnqíng 之简 zhījiǎn

    - Cô ấy viết bức thư tình cảm sâu đậm.

  • - 小写字母 xiǎoxiězìmǔ jiào 简洁 jiǎnjié

    - Chữ viết thường đơn giản hơn.

  • - 简历 jiǎnlì de 教育 jiàoyù 背景 bèijǐng gāi 怎么 zěnme xiě ya

    - Trình độ học vấn trong CV nên viết sao đây?

  • - yòng 文艺 wényì 笔调 bǐdiào xiě le 许多 xǔduō 通俗 tōngsú 科学 kēxué 读物 dúwù

    - ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập

  • - 正在 zhèngzài 中国通史 zhōngguótōngshǐ 简编 jiǎnbiān

    - Anh ấy đang đọc "Trung Quốc Thông Sử Giản Biên".

  • - 不但 bùdàn 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū 喜欢 xǐhuan 写作 xiězuò

    - Anh ấy không những thích đọc sách mà còn thích viết lách.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 写得 xiědé 简短 jiǎnduǎn 有力 yǒulì

    - bài viết này rất ngắn gọn nhưng đanh thép.

  • - 特写 tèxiě 一种 yīzhǒng 简要 jiǎnyào dàn yǒu 戏剧性 xìjùxìng de 重要 zhòngyào 演员 yǎnyuán de 出场 chūchǎng 动作 dòngzuò 画面 huàmiàn de 单一 dānyī 场景 chǎngjǐng

    - Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.

  • - 语文 yǔwén 程度 chéngdù ( zhǐ 阅读 yuèdú 写作 xiězuò děng 能力 nénglì )

    - trình độ ngữ văn (chỉ năng lực đọc, viết văn)

  • - 亨利 hēnglì 写给 xiěgěi 父亲 fùqīn de xìn 简明扼要 jiǎnmíngèyào

    - Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.

  • - 我读 wǒdú guò 一篇 yīpiān 当时 dāngshí 写下 xiěxià de 记载 jìzǎi

    - Tôi đã đọc qua bài ghi chép viết lúc ấy.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi 最宜 zuìyí 读书 dúshū 写字 xiězì

    - Căn phòng này rất thích hợp để đọc sách viết chữ.

  • - 正在 zhèngzài xiě 简历 jiǎnlì ne

    - Tôi đang viết CV.

  • - 晚上 wǎnshang 不是 búshì 读书 dúshū 就是 jiùshì xiě 点儿 diǎner 什么 shénme 再不然 zàibùrán 就是 jiùshì 听听 tīngtīng 音乐 yīnyuè

    - ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.

  • - 文盲率 wénmánglǜ 正在 zhèngzài 下降 xiàjiàng dàn 六个 liùgè 成年人 chéngniánrén zhōng 大约 dàyuē yǒu 一个 yígè 仍然 réngrán 不会 búhuì 读写 dúxiě

    - Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết

  • - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 简牍读写

Hình ảnh minh họa cho từ 简牍读写

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简牍读写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノ丨一フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNJNK (中弓十弓大)
    • Bảng mã:U+724D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJNK (戈女十弓大)
    • Bảng mã:U+8BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao