顺码头 shùn mǎtóu

Từ hán việt: 【thuận mã đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顺码头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuận mã đầu). Ý nghĩa là: bến ngang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顺码头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顺码头 khi là Danh từ

bến ngang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺码头

  • - 周二 zhōuèr yào zài 切尔西 qièěrxī 码头 mǎtóu liàn 普拉提 pǔlātí

    - Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.

  • - 修筑 xiūzhù 码头 mǎtóu

    - xây dựng bến cảng.

  • - xīn 码头 mǎtóu 建成 jiànchéng le

    - Bến đò mới đã được xây dựng.

  • - chuán 已经 yǐjīng kào 码头 mǎtóu le

    - Con tàu đã cập bến.

  • - 码头 mǎtóu de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh vật ở bến đò rất đẹp.

  • - 手头 shǒutóu yǒu 号码 hàomǎ suǒ de 原型 yuánxíng 想要 xiǎngyào 校验 jiàoyàn

    - Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.

  • - 这些 zhèxiē 砖头 zhuāntóu 码齐 mǎqí le

    - Xếp gọn đống gạch này rồi.

  • - 我们 wǒmen 船链 chuánliàn zài 码头 mǎtóu shàng

    - Chúng tôi xích con thuyền vào bến tàu.

  • - 铁驳 tiěbó 缓缓 huǎnhuǎn 驶入 shǐrù 码头 mǎtóu

    - Sà lan từ từ di chuyển vào bến.

  • - 运费 yùnfèi zhōng 包括 bāokuò 火车站 huǒchēzhàn zhì 轮船 lúnchuán 码头 mǎtóu 之间 zhījiān de 运输 yùnshū 费用 fèiyòng

    - Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.

  • - 顺着 shùnzhe 线头 xiàntóu zhǎo 针脚 zhēnjiǎo ( 比喻 bǐyù 寻找 xúnzhǎo 事情 shìqing de 线索 xiànsuǒ )

    - tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.

  • - 渔船 yúchuán tíng zài 码头 mǎtóu biān

    - Thuyền đánh cá đỗ bên bến đò.

  • - 许多 xǔduō 小船 xiǎochuán 并排 bìngpái 停靠在 tíngkàozài 码头 mǎtóu biān

    - Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.

  • - 解开 jiěkāi 辫子 biànzi 头发 tóufà shū 顺溜 shùnliū le yòu 重新 chóngxīn biān hǎo

    - cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.

  • - 码头 mǎtóu shàng 停泊 tíngbó zhe 许多 xǔduō 轮船 lúnchuán

    - Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.

  • - 轮船 lúnchuán 缓缓 huǎnhuǎn 离开 líkāi 码头 mǎtóu

    - Con tàu từ từ rời bến.

  • - 装卸 zhuāngxiè de 工人 gōngrén zài 码头 mǎtóu 工作 gōngzuò

    - Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.

  • - 一艘 yīsōu 万吨 wàndūn 货轮 huòlún 停靠在 tíngkàozài 码头 mǎtóu

    - một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.

  • - mǐn shùn 头发 tóufà 约会 yuēhuì

    - Chải tóc đi hẹn hò.

  • - 码头 mǎtóu 城市 chéngshì 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 商人 shāngrén

    - Thành phố thương mại thu hút nhiều thương nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顺码头

Hình ảnh minh họa cho từ 顺码头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺码头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一ノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNVM (一口弓女一)
    • Bảng mã:U+7801
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao