待承 dài cheng

Từ hán việt: 【đãi thừa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "待承" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đãi thừa). Ý nghĩa là: chiêu đãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 待承 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 待承 khi là Động từ

chiêu đãi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待承

  • - 阿谀奉承 ēyúfèngchéng

    - a dua nịnh hót.

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 待遇 dàiyù 菲薄 fěibó

    - đối đãi lạnh nhạt.

  • - 孤独 gūdú dǎo 等待 děngdài rén 探索 tànsuǒ

    - Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.

  • - dāng 亲兄弟 qīnxiōngdì 看待 kàndài

    - Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.

  • - 继承 jìchéng le 家族 jiāzú de 家业 jiāyè

    - Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.

  • - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • - 怎么 zěnme méi 埃文 āiwén dài zài 一起 yìqǐ

    - Tại sao bạn không ở với Evan?

  • - 待人 dàirén 很蔼 hěnǎi

    - Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.

  • - 待人 dàirén 非常 fēicháng 和蔼 héǎi 关切 guānqiè

    - anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.

  • - sài 勒斯 lēisī 承认 chéngrèn 受雇 shòugù 陷害 xiànhài 艾莉 àilì

    - Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.

  • - 承蒙 chéngméng 厚爱 hòuài

    - được sự yêu mến

  • - 期待 qīdài zhe 一场 yīchǎng 美好 měihǎo de 恋爱 liànài

    - Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.

  • - 婚礼 hūnlǐ shì ài de 承诺 chéngnuò

    - Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.

  • - 承蒙 chéngméng 热情 rèqíng 招待 zhāodài 十分 shífēn 感激 gǎnjī

    - nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.

  • - 昨天 zuótiān chéng 热情 rèqíng 招待 zhāodài

    - Hôm qua tôi nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 待承

Hình ảnh minh họa cho từ 待承

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 待承 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao