Đọc nhanh: 顶部台面 (đỉnh bộ thai diện). Ý nghĩa là: Nóc tủ lạnh.
Ý nghĩa của 顶部台面 khi là Danh từ
✪ Nóc tủ lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶部台面
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 孩子 面部 整形
- Tôi có một khuôn mặt của em bé.
- 该桌 台面 由 玻璃 制成
- Mặt bàn này được làm bằng kính.
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 台风 卷 走 了 屋顶
- Bão táp cuốn bay mái nhà.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 台面 大
- tiền đặt nhiều
- 面向 讲台
- mặt nhìn về diễn đàn.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 你 的话 能 拿到 台 面上 说 吗
- anh dám công khai nói trước mặt mọi người không?
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 团结 顶得住 , 分裂 必 垮台
- Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
- 这部 电视剧 由 两家 电视台 联手 摄制
- bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.
- 嵌 位于 台湾 东部
- Khảm nằm ở phía đông Đài Loan.
- 後 面 的 门 是 在 顶部 铰接 上 的 以便 可以 向上 开
- Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶部台面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶部台面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
部›
面›
顶›