台面呢 táimiàn ne

Từ hán việt: 【thai diện ni】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "台面呢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thai diện ni). Ý nghĩa là: baize, nỉ (đặc biệt là bìa bàn bida).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 台面呢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 台面呢 khi là Danh từ

baize

nỉ (đặc biệt là bìa bàn bida)

felt (esp. billiards table cover)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台面呢

  • - 糙面 cāomiàn hòu ne 一种 yīzhǒng 粗糙 cūcāo 不平 bùpíng de 带有 dàiyǒu wèi 修剪 xiūjiǎn de 绒毛 róngmáo de 羊毛 yángmáo ne

    - Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.

  • - 杜邦 dùbāng 环岛 huándǎo 下面 xiàmiàn de 隧道 suìdào ne

    - Còn những đường hầm bên dưới Vòng tròn Dupont thì sao?

  • - 该桌 gāizhuō 台面 táimiàn yóu 玻璃 bōlí 制成 zhìchéng

    - Mặt bàn này được làm bằng kính.

  • - 发射台 fāshètái shì 用来 yònglái 发射 fāshè 火箭 huǒjiàn huò 航天器 hángtiānqì de 地面 dìmiàn 设施 shèshī

    - Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ

  • - 台面 táimiàn

    - tiền đặt nhiều

  • - 面向 miànxiàng 讲台 jiǎngtái

    - mặt nhìn về diễn đàn.

  • - 舞台 wǔtái 进深 jìnshēn 20 多米 duōmǐ 面宽 miànkuān 2 3.6

    - Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét

  • - 日扣 rìkòu 两面 liǎngmiàn 有撞色 yǒuzhuàngsè 现在 xiànzài 机台 jītái 无法 wúfǎ 识别 shíbié

    - Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt

  • - 的话 dehuà néng 拿到 nádào tái 面上 miànshàng shuō ma

    - anh dám công khai nói trước mặt mọi người không?

  • - 别看 biékàn duō la A mèng de 口袋 kǒudài 小小的 xiǎoxiǎode 其实 qíshí 里面 lǐmiàn zhuāng le 无限 wúxiàn de 宝贝 bǎobèi ne

    - Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!

  • - zài 他们 tāmen de 眼光 yǎnguāng shì 坍台 tāntái le zài 贫民 pínmín 前面 qiánmiàn diū le 体面 tǐmiàn 地位 dìwèi

    - Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.

  • - bié zǒu le 外面 wàimiàn 下着雨 xiàzheyǔ ne

    - Đừng đi, bên ngoài trời mưa đấy.

  • - 真不简单 zhēnbùjiǎndān zhè 里面 lǐmiàn 还有 háiyǒu 名堂 míngtang ne

    - thật không đơn giản, trong đó còn có một cái gì đó nữa kia.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu zài 里面 lǐmiàn 穿 chuān 长袖 chángxiù ne

    - Bạn đã thử áo dài bên dưới chưa?

  • - xiǎng yòng 火锅 huǒguō 汤来 tānglái zhǔ miàn ne

    - Tớ muốn nấu mì bằng nước lẩu.

  • - zài 生人 shēngrén 面前 miànqián dōu 习惯 xíguàn 讲话 jiǎnghuà 何况 hékuàng yào dào 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 之中 zhīzhōng ne

    - Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?

  • - hǎo ba hái méi 看过 kànguò 十面埋伏 shímiànmáifú ne

    - Được rồi, tớ còn chưa được xem Thập Diện Mai Phục nữa

  • - zài 困难 kùnnán 面前 miànqián 怎能 zěnnéng 畏缩不前 wèisuōbùqián ne

    - Sao bạn có thể thu mình khi đối mặt với khó khăn?

  • - 大队 dàduì huā le 6 0 0 0 yuán qián mǎi le 一台 yītái 磨面 mòmiàn

    - Đại đội mua một cái máy xay bột với giá 6000 tệ

  • - 外面 wàimiàn 正在 zhèngzài 下雪 xiàxuě ne

    - Bên ngoài đang có tuyết rơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 台面呢

Hình ảnh minh họa cho từ 台面呢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台面呢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Nē , Né , Ne , Ní
    • Âm hán việt: Ni , Nỉ
    • Nét bút:丨フ一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSP (口尸心)
    • Bảng mã:U+5462
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao