wěi

Từ hán việt: 【vĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vĩ). Ý nghĩa là: lầm lỗi; sai trái. Ví dụ : - phạm phải sai lầm lớn nhất thiên hạ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lầm lỗi; sai trái

过失;不对

Ví dụ:
  • - 冒天下之大不韪 màotiānxiàzhīdàbùwěi

    - phạm phải sai lầm lớn nhất thiên hạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 冒天下之大不韪 màotiānxiàzhīdàbùwěi

    - phạm phải sai lầm lớn nhất thiên hạ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 韪

Hình ảnh minh họa cho từ 韪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 韪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vi 韋 (+9 nét)
    • Pinyin: Wěi
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOQS (日人手尸)
    • Bảng mã:U+97EA
    • Tần suất sử dụng:Thấp