Đọc nhanh: 大不韪 (đại bất vĩ). Ý nghĩa là: lỗi lớn, tội ác ghê tởm.
Ý nghĩa của 大不韪 khi là Danh từ
✪ lỗi lớn
great error
✪ tội ác ghê tởm
heinous crime
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大不韪
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 他 最近 不大来
- Dạo này anh ấy không hay đến.
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 大家 都 不理 他
- Mọi người đều phớt lờ anh ta.
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
- 冒天下之大不韪
- phạm phải sai lầm lớn nhất thiên hạ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大不韪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大不韪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
大›
韪›