wěi

Từ hán việt: 【vị.vĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị.vĩ). Ý nghĩa là: cá vĩ, cá tầm (nói trong sách cổ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cá vĩ

鱼,体呈纺锤形,背黑蓝色,腹灰白色,背鳍和臀鳍后面各有七或八个小鳍生活在热带海洋,吃小鱼等动物

cá tầm (nói trong sách cổ)

古书上指鲟鱼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鲔

Hình ảnh minh họa cho từ 鲔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěi
    • Âm hán việt: , Vị
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKB (弓一大月)
    • Bảng mã:U+9C94
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp