Đọc nhanh: 革命博物馆 (cách mệnh bác vật quán). Ý nghĩa là: Bảo tàng Cách mạng.
Ý nghĩa của 革命博物馆 khi là Danh từ
✪ Bảo tàng Cách mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革命博物馆
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 把 家中 的 珍藏 献给 博物馆
- đem những vật quý báu trong nhà tặng cho viện bảo tàng.
- 这个 博物馆 里 不准 使用 闪光灯
- Trong bảo tàng này không được sử dụng đèn flash.
- 柏林 有 很多 博物馆
- Tôi muốn đi du lịch Béc-lin vào năm sau.
- 博物馆 展览 值得 观赏
- Triển lãm tại bảo tàng đáng để thưởng thức.
- 我们 去 博物馆 览 展览
- Chúng tôi đến bảo tàng xem triển lãm.
- 博物馆 举办 展览
- Bảo tàng tổ chức triển lãm.
- 我们 今天 去 博物馆 参观
- Hôm nay chúng tôi đi tham quan bảo tàng.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 雕塑 展示 在 博物馆 里
- Tượng điêu khắc được trưng bày trong bảo tàng.
- 莱顿 的 古文明 博物馆
- Bảo tàng cổ vật ở Leiden.
- 博物馆 陈列 了 古代 的 陶瓷器
- Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.
- 你 去 博物馆 看过 展览 吗 ?
- Bạn đã bao giờ đến viện bảo tàng để xem triển lãm chưa?
- 搜集 革命 文物
- thu thập hiện vật Cách Mạng.
- 博物馆 里 展示 着 一把 殳
- Trong viện bảo tàng trưng bày một ngọn giáo.
- 这家 博物馆 有 很多 文物
- Bảo tàng này có rất nhiều hiện vật.
- 我们 参观 了 博物馆 、 公园 的
- Chúng tôi đã tham quan bảo tàng, công viên, v.v.
- 博物馆 展出 了 稀有 的 琛
- Bảo tàng trưng bày các châu báu hiếm.
- 小明 在 博物馆 充当 向导
- Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 革命博物馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 革命博物馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm博›
命›
物›
革›
馆›