Đọc nhanh: 靡有孑遗 (mĩ hữu kiết di). Ý nghĩa là: tất cả đã chết và không có người sống sót.
Ý nghĩa của 靡有孑遗 khi là Thành ngữ
✪ tất cả đã chết và không có người sống sót
all dead and no survivors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靡有孑遗
- 小孩 有时 会 遗尿
- Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
- 我 觉得 有点儿 遗憾
- Tôi cảm thấy có chút tiếc nuối.
- 我 没有 什么 遗憾 了
- Tôi không còn sự tiếc nuối nào nữa.
- 她 有 电震 后遗症
- Ý tôi là ảnh hưởng của sốc điện
- 我 有 两个 酒窝 , 遗传 自我 的 爸爸
- tôi có hai lúm đồng tiền là do di truyền từ bố.
- 脱有 遗漏 , 必致 误事
- Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.
- 这里 有 许多 的 遗
- Ở đây có rất nhiều thứ bị thất lạc.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 西贡 有 许多 历史 遗迹
- Sài Gòn có nhiều di tích lịch sử.
- 这个 城镇 有 很多 历史 遗迹
- Thành phố này có nhiều di tích lịch sử.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
- 遗址 所在 有待 确认
- Nơi tồn tại di tích cần xác nhận lại.
- 这个 遗址 很 有 历史 价值
- Di chỉ này có giá trị lịch sử cao.
- 对 过去 的 文化遗产 , 应该 有 批判 加以 取舍
- đối với những di sản văn hoá thì nên có sự nhận xét và lựa chọn.
- 现在 有些 酒吧 尽放 靡靡之音 真叫人 讨厌
- Bây giờ một số quán bar bật nhạc lả lướt, thực sự rất đáng ghét.
- 身高 与 遗传 有关
- Chiều cao có liên quan đến di truyền.
- 即使 有 任何 遗憾 , 可能 也 是 暂时 的
- Nếu có tiếc nuối gì thì có lẽ chỉ là tạm thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靡有孑遗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靡有孑遗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孑›
有›
遗›
靡›