靡有孑遗 mí yǒu jiéyí

Từ hán việt: 【mĩ hữu kiết di】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "靡有孑遗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mĩ hữu kiết di). Ý nghĩa là: tất cả đã chết và không có người sống sót.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 靡有孑遗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 靡有孑遗 khi là Thành ngữ

tất cả đã chết và không có người sống sót

all dead and no survivors

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靡有孑遗

  • - 小孩 xiǎohái 有时 yǒushí huì 遗尿 yíniào

    - Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.

  • - 这些 zhèxiē 石刻 shíkè 遗存 yícún 至今已有 zhìjīnyǐyǒu 千年 qiānnián

    - những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.

  • - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn yǒu 遗憾 yíhàn

    - Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.

  • - 先人 xiānrén 遗有 yíyǒu 宝贵财富 bǎoguìcáifù

    - Tiền nhân để lại của cải quý giá.

  • - 觉得 juéde 有点儿 yǒudiǎner 遗憾 yíhàn

    - Tôi cảm thấy có chút tiếc nuối.

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme 遗憾 yíhàn le

    - Tôi không còn sự tiếc nuối nào nữa.

  • - yǒu 电震 diànzhèn 后遗症 hòuyízhèng

    - Ý tôi là ảnh hưởng của sốc điện

  • - yǒu 两个 liǎnggè 酒窝 jiǔwō 遗传 yíchuán 自我 zìwǒ de 爸爸 bàba

    - tôi có hai lúm đồng tiền là do di truyền từ bố.

  • - 脱有 tuōyǒu 遗漏 yílòu 必致 bìzhì 误事 wùshì

    - Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 许多 xǔduō de

    - Ở đây có rất nhiều thứ bị thất lạc.

  • - 清查 qīngchá 库存 kùcún 物资 wùzī yào 照册 zhàocè 仔细 zǐxì 核对 héduì 不准 bùzhǔn shāo yǒu 遗漏 yílòu 疏失 shūshī

    - kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.

  • - 西贡 xīgòng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 遗迹 yíjì

    - Sài Gòn có nhiều di tích lịch sử.

  • - 这个 zhègè 城镇 chéngzhèn yǒu 很多 hěnduō 历史 lìshǐ 遗迹 yíjì

    - Thành phố này có nhiều di tích lịch sử.

  • - 回答 huídá 完全 wánquán 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 遗漏 yílòu

    - anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.

  • - 遗址 yízhǐ 所在 suǒzài 有待 yǒudài 确认 quèrèn

    - Nơi tồn tại di tích cần xác nhận lại.

  • - 这个 zhègè 遗址 yízhǐ hěn yǒu 历史 lìshǐ 价值 jiàzhí

    - Di chỉ này có giá trị lịch sử cao.

  • - duì 过去 guòqù de 文化遗产 wénhuàyíchǎn 应该 yīnggāi yǒu 批判 pīpàn 加以 jiāyǐ 取舍 qǔshě

    - đối với những di sản văn hoá thì nên có sự nhận xét và lựa chọn.

  • - 现在 xiànzài 有些 yǒuxiē 酒吧 jiǔbā 尽放 jǐnfàng 靡靡之音 mǐmǐzhīyīn 真叫人 zhēnjiàorén 讨厌 tǎoyàn

    - Bây giờ một số quán bar bật nhạc lả lướt, thực sự rất đáng ghét.

  • - 身高 shēngāo 遗传 yíchuán 有关 yǒuguān

    - Chiều cao có liên quan đến di truyền.

  • - 即使 jíshǐ yǒu 任何 rènhé 遗憾 yíhàn 可能 kěnéng shì 暂时 zànshí de

    - Nếu có tiếc nuối gì thì có lẽ chỉ là tạm thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 靡有孑遗

Hình ảnh minh họa cho từ 靡有孑遗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靡有孑遗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Jié , Jué
    • Âm hán việt: Kiết , Quyết
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NNM (弓弓一)
    • Bảng mã:U+5B51
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9057
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Phi 非 (+11 nét)
    • Pinyin: Má , Méi , Mí , Mǐ , Mó
    • Âm hán việt: Ma , Mi , My , , Mị , Mỹ
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDLMY (戈木中一卜)
    • Bảng mã:U+9761
    • Tần suất sử dụng:Trung bình