垫肚子 diàn dùzi

Từ hán việt: 【điếm đỗ tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "垫肚子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điếm đỗ tử). Ý nghĩa là: Lót dạ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 垫肚子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 垫肚子 khi là Động từ

Lót dạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫肚子

  • - 拉肚子 lādǔzi

    - anh ấy bị tiêu chảy.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - 肚子 dǔzi 绞痛 jiǎotòng

    - bụng quặn đau.

  • - xiào 肚子痛 dǔzitòng

    - Cô ấy cười đến đau bụng.

  • - 一肚子 yīdǔzi 怨气 yuànqì

    - vô cùng bực dọc

  • - zhū 肚子 dǔzi

    - món bao tử lợn

  • - 椅垫 yǐdiàn zi

    - đệm ghế

  • - de 肚子饿 dǔziè le

    - Tôi đói bụng rồi.

  • - 每当 měidāng 肚子饿 dǔziè shí jiù huì 吃零食 chīlíngshí

    - Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.

  • - diàn shàng 垫子 diànzi

    - lót một cái đệm

  • - tiǎn zhe 大肚子 dàdǔzi

    - ểnh bụng

  • - 桌上 zhuōshàng de 瓶子 píngzi 肚子 dǔzi 很胖 hěnpàng

    - Cái chai trên bàn có bụng rất to.

  • - yáng 肚子 dǔzi 炖汤 dùntāng hěn 滋补 zībǔ

    - Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.

  • - xiǎo 猫扑 māopū zài 垫子 diànzi 上面 shàngmiàn

    - Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.

  • - 肚子 dǔzi dōu 凸出来 tūchūlái le

    - Bụng của anh ấy phình lên.

  • - 肚子 dǔzi de 烦恼 fánnǎo 很多 hěnduō

    - Anh ta có nhiều phiền muộn trong lòng.

  • - 半空 bànkōng zhe 肚子 dǔzi

    - bụng lép kẹp

  • - zhe 肚子 dǔzi

    - Anh ta phình bụng ra.

  • - 生食 shēngshí huì 拉肚子 lādǔzi

    - thức ăn sống có thể gây tiêu chảy.

  • - 今天 jīntiān 拉肚子 lādǔzi

    - tôi hôm nay đau bụng đi ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垫肚子

Hình ảnh minh họa cho từ 垫肚子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垫肚子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:一丨一ノフ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIG (手戈土)
    • Bảng mã:U+57AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Dù
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:ノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BG (月土)
    • Bảng mã:U+809A
    • Tần suất sử dụng:Cao