静物画 jìngwù huà

Từ hán việt: 【tĩnh vật hoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "静物画" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tĩnh vật hoạ). Ý nghĩa là: tranh tĩnh vật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 静物画 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 静物画 khi là Danh từ

tranh tĩnh vật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静物画

  • - 静物画 jìngwùhuà

    - tranh tĩnh vật.

  • - 弟弟 dìdì 安静 ānjìng 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng kàn 漫画书 mànhuàshū

    - Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.

  • - 漫画 mànhuà de 人物 rénwù dōu hěn 可爱 kěài

    - Các nhân vật trong truyện tranh đều rất dễ thương.

  • - 静物 jìngwù 写生 xiěshēng

    - vẽ tĩnh vật có thực.

  • - 擅长 shàncháng huà 人物画 rénwùhuà

    - Anh ấy giỏi vẽ tranh chân dung.

  • - 静物 jìngwù 摄影 shèyǐng

    - chụp ảnh tĩnh vật.

  • - huà de 人物 rénwù 比例 bǐlì 准确 zhǔnquè

    - Nhân vật anh ấy vẽ tỷ lệ chuẩn xác.

  • - 壁画 bìhuà zhōng 人物形象 rénwùxíngxiàng de 勾勒 gōulè 自然 zìrán 灵妙 língmiào 独具一格 dújùyīgé

    - nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.

  • - 那幅 nàfú huà 实物 shíwù 挺象 tǐngxiàng

    - Bức tranh đó khá giống với đồ thật.

  • - 画中 huàzhōng 人物 rénwù 栩栩如生 xǔxǔrúshēng

    - Nhân vật trong tranh sống động như thật.

  • - zhè 人物画 rénwùhuà 栩栩如生 xǔxǔrúshēng

    - Bức tranh chân dung này sống động như thật.

  • - huà de 人物 rénwù 栩栩如生 xǔxǔrúshēng

    - Anh ấy vẽ người sống động như thật.

  • - 喜欢 xǐhuan 风景画 fēngjǐnghuà 喜欢 xǐhuan 静物画 jìngwùhuà

    - Tôi thích tranh phong cảnh, không thích tranh chất nền.

  • - zhè 作品 zuòpǐn yòng 多种 duōzhǒng 绘画 huìhuà 手段 shǒuduàn 表现 biǎoxiàn le 不同 bùtóng 物体 wùtǐ de 质感 zhìgǎn

    - tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể.

  • - 收藏 shōucáng le 古董 gǔdǒng 画作 huàzuò 之类 zhīlèi de 物品 wùpǐn

    - Cô ấy sưu tầm đồ cổ, tranh, v.v.

  • - 导演 dǎoyǎn 刻画 kèhuà le 人物 rénwù de 性格 xìnggé

    - Đạo diễn đã khắc họa tính cách của nhân vật.

  • - 孩子 háizi zài huà 他们 tāmen de 宠物 chǒngwù

    - Bọn trẻ đang vẽ thú cưng của chúng.

  • - 喜欢 xǐhuan 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 人物画 rénwùhuà

    - Tôi thích tranh chân dung cổ đại Trung Quốc.

  • - 着意 zhuóyì 刻画 kèhuà 人物 rénwù de 心理 xīnlǐ 活动 huódòng

    - để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.

  • - 图画 túhuà 教学 jiāoxué shì 通过 tōngguò 形象 xíngxiàng lái 发展 fāzhǎn 儿童 értóng 认识 rènshí 事物 shìwù de 能力 nénglì

    - dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 静物画

Hình ảnh minh họa cho từ 静物画

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静物画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao